UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 28/KH-THCSBĐ Sở Dầu, ngày 29 tháng 8 năm 2020
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
Năm học 2020 - 2021
Thực hiện Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo kèm theo Qui định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Công văn số 5932/BGDĐT-QLCL ngày 28/12/2018 về việc Hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông;
Thực hiện Kế hoạch của UBND quận Hồng Bàng về thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021; Kế hoạch của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hồng Bàng hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục THCS năm học 2020 - 2021;
Căn cứ kết quả công tác kiểm định đánh giá chất lượng của nhà trường năm học 2019-2020 và hướng cải tiến trong báo cáo Tự đánh giá; căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường, trường THCS Bạch Đằng xây dựng kế hoạch Tự đánh giá năm học 2020-2021 như sau:
I. MỤC ĐÍCH TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Xác định cơ sở giáo dục phổ thồng đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận trường đạ KĐCLGD.
2. Khuyến khích đầu tư, huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm bảo cho nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận trường đạt Chuẩn quốc gia.
2. PHẠM VI TỰ ĐÁNH GIÁ
- Toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo 05 tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định: Về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
III. CÔNG CỤ TỰ ĐÁNH GIÁ
Công cụ tự đánh giá là tiêu chuẩn đánh giá trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 /8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo kèm theo Qui định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học và các tài liệu hướng dẫn khác.
IV. HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Thành phần Hội đồng tự đánh giá:
Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số …./QĐ-THCSBĐ ngày …/…./2020 của Hiệu trưởng trường THCS Bạch Đằng. Hội đồng gồm:
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC DANH, CHỨC VỤ
|
NHIỆM VỤ
|
1
|
Bà Nguyễn Thị Thu Hà
|
Hiệu trưởng
|
- Chủ tịch HĐ
|
2
|
Bà Đào Thị Hoa
|
Phó hiệu trưởng
|
- Phó chủ tịch HĐ
|
4
|
Bà Lê Minh Hiếu
|
Giáo viên
|
- Thành viên, Trưởng nhóm
thư ký
|
5
|
Bà Phạm Thị Mai Anh
|
Tổ trưởng CM tổ hành chính
|
- Thành viên
|
6
|
Bà Nguyễn Hải Hà
|
Tổ trưởng CM tổ KHXH
|
- Thành viên
|
7
|
Bà Lê Thị Hải
|
Tổ trưởng CM tổ KHTN
|
- Thành viên
|
8
|
Bà Triệu Thị Hiển
|
Chủ tịch công đoàn
|
- Thành viên
|
9
|
Ông Nguyễn Xuân Hoàng
|
Bí thư chi đoàn
|
- Thành viên
|
10
|
Bà Đỗ Thị Thanh Hà
|
Tổng phụ trách Đội
|
- Thành viên
|
2. Nhóm thư ký và các nhóm công tác:
a) Nhóm thư ký:
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC DANH
|
NHIỆM VỤ
|
1
|
Bà Lê Minh Hiếu
|
Thư ký Hội đồng, GV
|
Trưởng nhóm thư ký
|
2
|
Bà Phạm Thị Mai Anh
|
TT tổ hành chính
|
-Thư ký nhóm 1
|
3
|
Bà Nguyễn Thị Nhự
|
Giáo viên
|
- Thư ký nhóm 2
|
4
|
Bà Lê Thị Thúy
|
Giáo viên
|
- Thư ký nhóm 3
|
5
|
Bà Phạm Thị Thu Phương
|
Giáo viên
|
- Thư ký nhóm 4
|
6
|
Bà Đỗ Thị Thanh Hà
|
Giáo viên
|
- Thư ký nhóm 5
|
b) Các nhóm công tác:
NHÓM
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NHIỆM VỤ
|
PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ
|
Nhóm 1
|
|
Bà Nguyễn Hải Hà
|
-Nhóm Trưởng
|
1+7
|
|
Bà Nguyễn Thu Trang
|
- Thành viên
|
2
|
|
Bà Triệu Thị Hiển
|
- Thành viên
|
3
|
|
Bà Phạm Thị Mai Anh
|
- Thư ký
|
4
|
|
Bà Nguyễn Thị Dung
|
- Thành viên
|
5
|
|
Bà Đỗ Hoàng Ân
|
- Thành viên
|
5
|
|
Bà Phạm Thị Hạnh Nguyên
|
- Thành viên
|
6
|
|
Ông Võ Văn Phòng
|
- Thành viên
|
6
|
|
Bà Phạm Thị Ngân
|
- Thành viên
|
8
|
|
Bà Phạm Thị Lan Hương
|
- Thành viên
|
8
|
|
Bà Phạm Thị Ngọc Diệp
|
- Nhóm phó
|
9
|
|
Bà Trần Thị Phượng
|
- Thành viên
|
10
|
Nhóm 2
|
|
Bà Lê Thị Hải
|
- Nhóm trưởng
|
1
|
|
Bà Đào Thị Hoa
|
- Nhóm phó
|
|
|
Bà Nguyễn Thị Nhự
|
- Thư ký
|
2
|
|
Ông Hoàng Xuân Quý
|
- Thành viên
|
3
|
|
Bà Đỗ Thị Thúy
|
- Thành viên
|
4
|
Nhóm 3
|
|
Bà Ngô Thị Nguyệt
|
- Nhóm trưởng
|
1
|
|
Bà Lê Minh Hiếu
|
- Nhóm phó
|
2
|
|
Ông Chu Xuân Dũng
|
- Thành viên
|
3
|
|
Bà Phạm Thị Ngân
|
- Thành viên
|
4
|
|
Bà Lê Thị Linh Thanh
|
- Thành viên
|
5
|
|
Bà Lê Thị Thúy
|
- Thư ký
|
6
|
Nhóm 4
|
|
Bà Nguyễn Thị Thúy Nga
|
-Nhóm trưởng
|
1
|
|
Bà Phạm Thị Thu Phương
|
- Thư ký
|
2
|
Nhóm 5
|
|
Nguyễn Thị Chà
|
-Nhóm trưởng
|
|
|
Bà Phạm Thị Tâm
|
- Nhóm phó
|
1
|
|
Bà Lê Thị Lan Anh
|
- Thư ký
|
1
|
|
Bà Nguyễn Thị Bích Vân
|
- Thành viên
|
1
|
|
Ong Mai Ngọc Tiến
|
- Thành viên
|
2
|
|
Bà Nguyễn Thị Minh Hương
|
- Thành viên
|
3
|
|
Bà Đoàn Thị Thanh Hương
|
- Thành viên
|
3
|
|
Bà Đỗ Thị Thanh Hà
|
- Thành viên
|
4
|
|
Bà Trần Thị Thanh Thủy
|
- Thành viên
|
4
|
|
Bà Trần Thị Lý
|
- Thành viên
|
5
|
|
Bà Phạm Thị Bích Ngân
|
- Thành viên
|
6
|
|
Bà Nguyễn Thị Bích Thuận
|
- Thành viên
|
6
|
3. Phân công thực hiện nhiệm vụ:
a) Nhóm thư ký:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Bà Lê Minh Hiếu
|
Thư ký Hội đồng, GV
|
- Nhóm trưởng
- Tổng hợp kiểm tra, đối chiếu, sắp xếp, hoàn thiện hồ sơ, viết dự thảo báo cáo tự đánh giá KĐCL.
|
2
|
Bà Phạm Thị Mai Anh
|
TT tổ hành chính
|
- Thành viên.
- Sắp xếp hoàn thành bảng mã minh chứng
- Tổng hợp kiểm tra, đối chiếu, sắp xếp, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo tự đánh giá KĐCL Tiêu chuẩn 2.
|
3
|
Bà Nguyễn Thị Nhự
|
Giáo viên
|
- Thành viên
- Sắp xếp hoàn thành bảng mã minh chứng
- Tổng hợp kiểm tra, đối chiếu, sắp xếp, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo tự đánh giá KĐCL Tiêu chuẩn 1.
|
4
|
Bà Lê Thị Thúy
|
Giáo viên
|
- Thành viên
- Kiểm tra, sắp xếp minh chứng.
- Tổng hợp kiểm tra, đối chiếu, sắp xếp, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo tự đánh giá KĐCL Tiêu chuẩn 3.
|
5
|
Bà Phạm Thị Thu Phương
|
Giáo viên
|
- Thành viên
- Kiểm tra, sắp xếp minh chứng.
- Tổng hợp kiểm tra, đối chiếu, sắp xếp, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo tự đánh giá KĐCL Tiêu chuẩn 4.
|
6
|
Bà Lê Thị Lan Anh
|
Giáo viên
|
- Thành viên
- Kiểm tra, sắp xếp minh chứng.
- Tổng hợp kiểm tra, đối chiếu, sắp xếp, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo tự đánh giá KĐCL Tiêu chuẩn 5
|
b) Các nhóm công tác, cá nhân:
TT
|
Tiêu chí
|
Nhóm công tác, cá nhân chịu trách nhiệm
|
Ghi chú
|
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí nhà trường
|
Nhóm 1
|
|
1
|
Tiêu chí 1.1. Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường
|
Nguyễn Hải Hà
|
Nhóm trưởng
|
2
|
Tiêu chí 1.2 Hội đồng trường
|
Nguyễn Thu Trang
|
|
3
|
Tiêu chí 1.3 Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường
|
Triệu Thị Hiển
|
|
4
|
Tiêu chí 1.4. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn, tổ văn phòng
|
Phạm Thị Mai Anh
|
Thư ký
|
5
|
Tiêu chí 1.5. Lớp học
|
Nguyễn Thị Dung
|
|
6
|
Tiêu chí 1.6. Quản lí hành chính, tài chính và tài sản
|
Phạm Thị Hạnh Nguyên,
Võ văn Phòng
|
|
7
|
Tiêu chí 1.7. Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên
|
Phạm Thị Ngân
|
|
8
|
Tiêu chí 1.8. Quản lý các hoạt động giáo dục
|
Phạm Thị Lan Hương
|
|
9
|
Tiêu chí 1.9. Thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở
|
Phạm Thị Ngọc Diệp
|
Nhóm phó
|
10
|
Tiêu chí 1.10. Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học
|
Trần Thị Phượng
|
|
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên và học sinh
|
Nhóm 2
|
|
|
|
Đào Thị Hoa
|
Nhóm phó
|
11
|
Tiêu chí 2.1. Đối với Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
|
Lê Thị Hải
|
Nhóm trưởng
|
12
|
Tiêu chí 2.2. Đối với giáo viên
|
Nguyễn Thị Nhự
|
Thư ký
|
13
|
Tiêu chí 2.3. Đối với nhân viên
|
Hoàng Xuân Quý
|
|
14
|
Tiêu chí 2.4. Đối với học sinh
|
Đỗ Phương Thúy
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
|
Nhóm 3
|
|
15
|
Tiêu chí 3.1. Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập
|
Ngô Thị Nguyệt
|
Nhóm trưởng
|
16
|
Tiêu chí 3.2. Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập
|
Lê Minh Hiếu
|
Nhóm phó
|
17
|
Tiêu chí 3.3. Khối hành chính- quản trị
|
Vũ Thị Thanh Tâm
|
|
18
|
Tiêu chí 3.4. Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước
|
Chu Xuân Dũng
|
|
19
|
Tiêu chí 3.5. Thiết bị dạy học
|
Lê Thị Linh Thanh
|
|
20
|
Tiêu chí 3.6. Thư viện
|
Lê Thị Thúy
|
Thư ký
|
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
|
Nhóm 4
|
|
21
|
Tiêu chí 4.1. Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
Nguyễn Thị Thúy Nga
|
Nhóm trưởng
|
22
|
Tiêu chí 4.2. Công tác tham mưu cấp ủy Đảng, chính quyền để thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường;
|
Phạm Thị Thu Phương
|
Thư ký
|
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục
|
Nhóm 5
|
|
|
|
Lê Thị Lan Anh
|
Nhóm trưởng
|
23
|
Tiêu chí 5.1. Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông
|
Nguyễn Thị Bích Vân
Phạm Thị Tâm
Trần Thị Thanh Thủy
|
|
24
|
Tiêu chí 5.2. Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện
|
Đỗ Hoàng Ân
Mai Ngọc Tiến
|
|
25
|
Tiêu chí 5.3. Thực hiện giáo dục địa phương theo quy định
|
Nguyễn Thị Minh Hương
Đoàn Thị Thanh Hương
|
|
26
|
Tiêu chí 5.4. Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp
|
Đỗ Thị Thanh Hà
|
|
27
|
Tiêu chí 5.5. Hình thành và phát triển kỹ năng sống cho học sinh
|
Trần Thị Lý
|
|
28
|
Tiêu chí 5.6. Kết quả giáo dục
|
Nguyễn Hồng Nhung
Phạm Thị Bích Ngân
Nguyễn Thị Bích Thuận
|
|
V. TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Thời gian: 01 ngày (25/9/2020)
2. Thành phần:
- Thành viên Hội động tự đánh giá;
- Cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường.
3. Nội dung, chương trình tập huấn:
- Triển khai các văn bản về công tác kiểm định chất lượng:
+ Thông tư số 18/2018/TT-BGD-ĐT ngày 22 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường THCS và các văn bản liên quan khác;
+ Hướng dẫn số 5932/BGDĐT-QLCL ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông
+ Hướng dẫn số 1761/SGDĐT-KTKĐ ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng về hướng dẫn thực hiện công tác KĐCLGD và công nhận cơ sở GD đạt chuẩn quốc gia năm học 2018-2019 và các văn bản liên quan của Phòng Giáo dục và Đào tạo Hồng Bàng;
- Thông qua Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá năm 2020.
- Thông qua kế hoạch tự đánh giá của trường THCS Bạch Đằng.
- Hướng dẫn thu thập thông tin minh chứng.
- Hướng dẫn cách viết phiếu đánh giá tiêu chí.
VI. DỰ KIẾN CÁC NGUỒN LỰC VÀ THỜI ĐIỂM CẦN HUY ĐỘNG
- Nguồn nhân lực: CB, GV, NV nhà trường và một số các ban ngành liên quan.
- Cơ sở chất và tài chính cần huy động: Từ nguồn kinh phí của nhà trường và đề xuất với cấp trên xin kinh phí.
Hoạt động đánh giá chất lượng giáo dục được xác định là trách nhiệm chung của mọi thành viên trong nhà trường, tất cả CB-GV-NV nhà trường đều được huy động để tham gia. Hoạt động tự đánh giá liên quan đến cá nhân, tổ chức nào thì cá nhân và tổ chức đó có trách nhiệm cung cấp đầy đủ tư liệu, hồ sơ minh chứng cho Hội đồng tự đánh giá thông qua các nhóm công tác.
Nhà trường có trách nhiệm đầu tư tài chính, CSVC, văn phòng phẩm và các điều kiện khác để thu thập tư liệu, xây dựng và bảo quản bộ hồ sơ tự đánh giá theo đúng quy định.
- Những hoạt động đánh giá chất lượng giáo dục của trường:
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Các nguồn lực cần huy động/cung cấp
|
Thời điểm huy động
|
Ghi chú
|
1
|
Tiêu chí 1.1
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; chi ủy; văn thư; kế toán
|
Từ 15/12/2020 đến 23/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.2
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; thư kí Hội đồng
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.3
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; chi ủy; văn thư; BCH công đoàn; tổng phụ trách; Ban đại diện CMHS
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.4
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn, tổ văn phòng.
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.5
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; tổng phụ trách; GVCN; nhân viên y tế; đc phụ trách tổ tư vấn tâm lí học đường
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.6
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; kế toán; văn thư
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.7
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.8
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư, tổ chuyên môn;
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.9
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; BCH công đoàn; ban TTND
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 1.10
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; đc phụ trách tổ tư vấn tâm lí học đường; bảo vệ; nhân viên y tế.
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
2
|
Tiêu chí 2.1
|
- Các đồng chí Hiệu trưởng; phó hiệu trưởng; văn thư
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 2.2
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; Ban TTND; Tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 2.3
|
- Các đồng chí tổ văn phòng.
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 2.4
|
Các đồng chí văn thư; Tổng phụ trách; GVCN; kế toán; y tế; Tổ tư vấn tâm lí học đường
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.1
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; kế toán; y tế.
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 3.2
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; phụ trách đồ dùng thiết bị dạy học; đc phụ trách Tổ tư vấn tâm lí học đường
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 3.3
|
- Các đồng chí trong Ban giám hiệu; văn thư; kế toán
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 3.4
|
- Các đồng chí văn thư; kế toán; lao công; y tế
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 3.5
|
- Các đồng chí văn thư; phụ trách đồ dùng, thiết bị dạy học
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 3.6
|
- Đồng chí thư viện
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
4
|
Tiêu chí 4.1
|
- Đồng chí trong Ban đại diện CMHS; văn thư, kế toán
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 4.2
|
- Đồng chí trong Ban đại diện CMHS; văn thư; kế toán; GVCN; Tổng phụ trách
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.1
|
- Đồng chí trong BGH; Tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 5.2
|
- Đồng chí trong BGH; Tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 5.3
|
- Đồng chí trong BGH; Tổ chuyên môn; tổng phụ trách.
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 5.4
|
- Đồng chí trong BGH; Tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 5.5
|
- Đồng chí trong BGH; Tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
Tiêu chí 5.6
|
- Đồng chí trong BGH; Tổ chuyên môn
|
Từ 16/12/2020 đến 24/02/2021
|
|
VII. DỰ KIẾN THUÊ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỂ GIÚP HỘI ĐỒNG TRIỂN KHAI TỰ ĐÁNH GIÁ
STT
|
NỘI DUNG TẬP HUẤN
|
THỜI GIAN
THỰC HIỆN
|
SỐ LƯỢNG
|
BÁO CÁO VIÊN/NGƯỜI
TƯ VẤN, THIẾT KẾ
|
1
|
- Cách viết Phiếu đánh giá tiêu chí.
- Kỹ thuật sắp xếp minh chứng.
|
Không
|
0
|
Không
|
2
|
- Thiết kế, bố trí phòng thư viện đạt chuẩn quốc gia
|
Không
|
0
|
Không
|
3
|
- Thiết kế, sắp xếp tư liệu phòng truyền thống
|
Không
|
0
|
Không
|
4
|
- Thiết kế, lắp đặt thiết bị phòng học bộ môn.
|
Không
|
0
|
Không
|
VIII. DỰ KIẾN CÁC THÔNG TIN MINH CHỨNG CẦN THU THẬP CHO TỪNG TIÊU CHÍ (Thực hiện theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo kèm theo Qui định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học).
- Sau khi các nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí; phân loại và mã hoá các minh chứng thu được. Hội đồng TĐG thảo luận các minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh mục mã minh chứng.
- Bảng danh mục mã minh chứng được trình bày bảng theo chiều ngang của khổ A4 (đóng thành quyển riêng) theo mẫu phụ lục 4:
Tiêu chí
|
Số TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát,…
|
Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện
|
Ghi chú
|
Tiêu chí 1.1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1.2
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5.1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
IX. THỜI GIAN THỰC HIỆN
Thời gian để hoàn thành quá trình tự đánh giá là 16 tuần. Sau đây là thời gian biểu thực hiện quá trình tự đánh giá:
Thời gian
|
Nội dung hoạt động
|
Tuần 1
Từ ……/8/2020
đến …./8/2020
|
1. Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận dự kiến các thành viên Hội đồng TĐG và các vấn đề liên quan đến triển khai hoạt động TĐG.
2. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG.
3. Họp Hội đồng TĐG để:
- Công bố quyết định thành lập Hội đồng TĐG;
- Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân;
- Dự kiến thuê chuyên gia tư vấn để giúp Hội đồng TĐG triển khai hoạt động TĐG (nếu có);
- Dự thảo và ban hành Kế hoạch TĐG.
4. Phổ biến Kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan.
|
Tuần 2
Từ 09/12/2020
đến 14/12/2020
|
1. Tổ chức hội thảo/tập huấn/hội nghị về nghiệp vụ TĐG cho toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường và các bên liên quan.
2. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí.
|
Tuần 3 – 5
Từ 16/12/2020
đến 04/01/2021
|
1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện:
- Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2);
- Phân loại và mã hoá các minh chứng thu được.
2. Hội đồng TĐG thảo luận các minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh mục mã minh chứng.
3. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí.
|
Tuần 6 – 7
Từ 06/01/2021
đến 18/01/2021
|
- Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí (tiếp theo việc tuần 3 - 5).
|
Tuần 8 – 9
Từ 20/01/2021
đến 01/02/2021
|
Họp hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG (nếu có);
- Các nhóm chuyên trách, cá nhân báo cáo nội dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí với Hội đồng TĐG;
- Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của Phiếu đánh giá tiêu chí (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng);
- Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu có);
- Dự thảo báo cáo TĐG.
|
Tuần 10 – 12
Từ 10/02/2021
đến 22/02/2021
|
Họp Hội đồng TĐG để:
- Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan (nếu có);
- Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG;
- Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung;
- Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường;
|
|
- Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG;
- Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG sau khi có các ý kiến góp ý;
- Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung và đề xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng (nếu có).
|
Tuần 13 – 14
Từ 24/02/2021
đến 08/03/2021
|
1. Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG. Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành.
2. Gửi báo cáo TĐG và công văn trong đó có nội dung đã hoàn thành hoạt động TĐG cho cơ quan quản lý trực tiếp để lấy ý kiến.
3. Chỉnh sửa, bổ sung các ý kiến của cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có).
4. Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường).
5. Lưu trữ báo cáo TĐG, các minh chứng và các tài liệu liên quan theo quy định.
|
Tuần 15 – 16
Từ 09/03/2021
đến 22/03/2021
|
1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn.
2. Cập nhật lại báo cáo TĐG (nếu cần) trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền.
|
Nơi nhận:
- Sở GDĐT, UBND huyện, Phòng GD-ĐT (để b/c);
- Hội đồng TĐG (để th/h);
- Cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường (để th/h);
- Lưu: VT.
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|